PX423/E
Cân phân tích kỹ thuật PX423/E do hãng OHAUS sản xuất ủy quyền cho CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT có địa chỉ trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh nhập khẩu và phân phối, quý khách có nhu cầu xin liên hệ điện thoại (028) 62.888.666 di dộng có zalo 0915.999.111 hoặc 0908.444.000 website www.ohausvietnam.com
Model
|
Cân kỹ thuật Ohaus PX423/E |
Mức cân
|
420 g
|
Độ đọc
|
0.001 g
|
Kích thước đĩa
|
Ø 120 mm
|
Kích thước cân
|
(209 x 321 x 309) mm.
|
Hiển thị
|
Màn hình LCD, đèn nền sáng độ tương phản cao
|
Giao tiếp
|
RS232 và USB
|
Nhập khẩu
|
Thư ủy quyền nhập khẩu và phân phối |
Nguồn
|
220-240VAC kèm sạc Adapter 12v/1A |
Sản xuất
|
OHAUS USA
|
Giá:
16,500,000 VNĐ
Thông tin chi tiết
Cân kỹ thuật OHAUS PX423/E.
(tên gọi thông thường cân 3 số lẻ)
- Model: PX423/E
- Hãng sản xuất OHAUS USA
- Cân phân tích kỹ thuật PX423/E do Ohaus USA sản xuất, được đóng gói và xuất khẩu bởi Ohaus Trung Quốc, ủy quyền cho Hãng Cân Điện Tử Thịnh Phát nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam theo thư ủy quyền của Ohaus Thái Lan.
- Cân phân tích kỹ thuật PX423/E Là mẫu cân kỹ thuật độ chính xác đến từng miligram ứng dụng trong nhiều ngành như: Cân định lượng, cân kiểm tra, cân sử dụng cho phòng thí nghiệm, cảm ứng lực do Ohaus USA sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60. Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát, thời gian ổn định cho cân chỉ 10 giây. Khóa hiệu chuẩn, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng.
- Thiết kế phù hợp cho các phòng thí nghiệm, bọt thủy phía trước dễ quan sát tình trạng cân bằng của cân.
- Độ phân giải 1/300.000 theo tiêu chuẩn ĐLVN16:2009 cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76, Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không thông qua bất kỳ đơn vị nào do đó giá cung cấp cạnh tranh nhất và chủ động nguồn linh kiện sữa chữa cũng như bảo hành trong sử dụng, cam kết thời gian sớm nhất cho khách hàng.
- Cân cấp chính xác: II thuộc danh mục cân miễn phê duyệt mẫu trước khi nhập khẩu, xuất khẩu với HSCode 9016.0000.
Thông số kỹ thuật cân.
- Mức cân lớn nhất Max: = 420 g.
- Mức cân nhỏ nhất Min: = 20e.
- Độ đọc: d = 0.001 g.
- Độ chia kiểm: e = 10d.
- Phạm vi đọc: (0.001 g tới 420 g).
- Đơn vị cân: miligram, gram, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, t, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola.
- Thời gian ổn định: 2 giây.
- Kích thước đĩa cân: Ø 120 mm.
- Kích thước cân: (209 x 321 x 309) mm.
- Kích thước hộp cân: (507 x 387 x 531) mm.
- Hiển thị: màn hình tinh thể lỏng có đèn nền (LCD), hiển thị dòng thứ hai để biết thêm thông tin hoặc hướng dẫn (ma trận điểm).
- Phím chức năng: Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit.
- Cổng giao tiếp: RS232 và thiết bị USB (bao gồm), đầu ra dữ liệu GLP / GMP với đồng hồ thực thời gian.
- Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định). Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn điểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định.
- Khung bệ cân bằng kim loại đúc vỏ cân bằng nhựa ABS, đĩa cân bằng thép không gỉ, lồng kính chắn gió mở được 2 bên hông và phía trên có thể tháo rời rất thuận tiện.
- Ứng dụng cân: Cân, cân đếm mẫu, cân vàng, cân kiểm tra trọng lượng, tính phần trăm, xác định tỷ trọng
- Trọng lượng: 4.5 kg.
- Trọng lượng vận chuyển: 7 kg.
- Nguồn điện: 100-240VAC~2000mA, 50/60Hz, 12–18VA; output 12VDC/1A.
Cung cấp bao gồm:
- Cân kỹ thuật Ohaus PX423/E mới 100%.
- Bộ sạc Adaptor 12V/1A
- CO/CQ hãng sản xuất, Form E Phòng thương mại.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số cân kỹ thuật Ohaus PX423/E
Model
|
Cân kỹ thuật Ohaus PX423/E |
Mức cân
|
420 g
|
Độ đọc d
|
0,001 g
|
Độ chia kiểm
|
e = 10d
|
Mức min
|
min = 20e
|
Độ Phân giải
|
1/300.000
|
Hiệu chuẩn
|
Hiệu chuẩn ngoại (Chuẩn ngoại)
|
Cấp chính xác
|
Cấp II theo OIML, ĐLVN16:2009
|
Phạm vi đọc
|
(0,001 g tới 420 g)
|
Phạm vi đo
|
(0.2 g tới 420 g)
|
Đơn vị
|
miligram, g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael, Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1
|
Ổn định
|
2 giây
|
Hiển thị
|
Màn hình LCD lớn 20mm, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
|
Loadcell
|
Do Ohaus USA sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60, tiêu chuẩn IP67
|
Giao tiếp
|
Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, kết nối với các thiết bị ngoại vi
|
Quá tải an toàn
|
150% tải trọng cân
|
Phím chức năng
|
Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit
|
Chất liệu
|
Vỏ và đế cân bằng kim loại đúc, đĩa cân làm bằng thép không gỉ
|
Các tính năng
|
Cân, đếm mẫu, cân vàng, trừ bì, kiểm tra trọng lượng, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỷ trọng
|
Nhiệt độ hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động 10℃ … 40℃ độ ẩm 10% đến 80%
|
Nhiệt độ bảo quản
|
-20℃ tới 55℃ độ ẩm 10% đến 90%
|
Kích thước đĩa
|
Ø 120 mm
|
Kích thước cân
|
(209 x 321 x 309) mm
|
Kích thước hộp
|
(507 x 387 x 531) mm
|
Đóng gói
|
01 cái/thùng (507 x 387 x 531) mm
|
Trọng lượng
|
4,5 kg
|
Vận chuyển
|
7 kg
|
Nguồn
|
220-240VAC kèm sạc Adapter 12V/1A
|
Nhập khẩu
|
Ủy quyền nhập khẩu và phân phối bởi TPS
|
Sản xuất
|
OHAUS USA
|
The Pioneer PX combines essential weighing functionality with competitive performance, offering high accuracy and repeatability for applications in laboratory, industrial and education settings. The PX is affordably priced, and intuitively designed for intelligent operation with a second line display for additional information, and USB and RS232 connectivity for easy communication.
Basic Weighing, Parts Counting, Percent Weighing, Animal Weighing, Density Determination
Backlit Liquid Crystal Display (LCD); Second line display for additional information or guidance (dot matrix)
AC adapter (included)
RS232 and USB device (included); GLP/GMP data output with real-time clock
Metal base, plastic top housing, removable stainless steel pan, glass draftshield, integrated weigh-below-hook, security bracket, calibration lock and in-use cover
User-selectable environmental filters and brightness settings, auto-tare, auto-dim, user-selectable span calibration points, software lockout and reset menu, userselectable communication settings and data print options, user-definable project and user IDs, software overload/underload indicator, stability indicator, four operating languagesSPECIFICATIONS
Capacity |
420 g |
Readability |
0.001 g |
Pan Size |
120 mm |
Internal Calibration |
Not Applicable |
Draftshield |
Included |
Auxiliary Display |
Available as an Accessory |
Battery Life |
Not Applicable |
Communication |
RS232; USB |
Dimensions |
309 mm x 321 mm x 209 mm (HxLxW) |
Display |
2-Line LCD with Backlight |
In-use cover |
Included |
Legal for Trade |
No |
Minimum Weight |
2 g |
Minimum Weight |
0.82 g |
Net Weight |
10 lb (4.5 kg) |
Pan Construction |
Stainless Steel |
Power |
AC Adapter (Included) |
Stabilization Time |
2 s |
Tare Range |
To capacity by subtraction |
Units |
g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1 |
Working Environment |
50°F – 86°F, 80%RH, non-condensing; operability guaranteed between 41°F and 104°F (10°C – 30°C, 80%RH, non-condensing; operability guaranteed between 5°C and 40°C) |
Tài liệu kỹ thuật